Từ điển Thiều Chửu
冑 - trụ
① Mũ trụ. Mũ đội ra trận phòng tên đạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
冑 - trụ
Mũ sắt của vị tướng thời xưa đội khi ra trận. Td: Giáp trụ ( chú ý: Chữ Trụ này thuộc bộ Quynh 冂 ).


介冑 - giới trụ || 遠冑 - viễn trụ ||